Tấm polystyrene biến tính nhiệt rắn (cấp B1)
Tấm polystyrene biến tính nhiệt rắn (Cấp B1) là loại vật liệu cách nhiệt, chống cháy polymer mới, được Trung tâm nghiên cứu công nghệ polymer Triệu Thắng phát triển và đã phát triển ra các sản phẩm cách nhiệt, chống cháy có cấp không thấp hơn B1: Tấm polystyrene biến tính nhiệt rắn (Cấp B1) được gọi là TPS (TPS, Thermosetting polystyrene foamed plastic thermosetting polystyrene modified).
25-50kg/m³
Nhiệt độ hoạt động
≤0,034 ở 25℃
Tỉ trọng
Độ dẫn nhiệt
/
Giới thiệu sản phẩm
Bởi vì các tấm EHS được đặt ở phía dưới khi trải thảm trên sàn của các ngành công nghiệp nhiệt, âm thanh, quang học, cơ khí và các ngành xây dựng khác, phòng ngủ gia đình, khách sạn và nhà hàng;
Sử dụng hệ thống sưởi ấm sàn trong các tòa nhà dân cư;
Sử dụng đồ nội thất mềm cách âm và cửa cách âm tại các địa điểm giải trí như KTV. Những tính chất độc đáo mà nó thể hiện có tiềm năng ứng dụng rộng rãi trong hàng không vũ trụ, quân sự, giao thông vận tải, thông tin liên lạc, y học, vật liệu xây dựng, điện, luyện kim và nhiều lĩnh vực khác.
Ứng dụng
Sử dụng công nghệ "buồng cách ly cấu trúc tổ ong polyme", vật liệu bi bọt polyme ô kín và lớp cách ly chống cháy có cùng điểm chung. Hai vật liệu này tương thích với nhau để tạo thành cấu trúc tổ ong độc đáo. Một lớp cách ly chống cháy được hình thành trên bề mặt ngoài của mỗi hạt bi, do đó mỗi hạt có khả năng chống cháy độc lập, sau đó được sản xuất thông qua quá trình đúc tạo bọt, cắt và các quy trình khác.
Hiệu suất sản phẩm
Cách nhiệt và phòng cháy chữa cháy
Sự hấp thụ nước
Nhẹ
Xây dựng thuận tiện
Độ dẫn nhiệt thấp, hiệu suất cách nhiệt tốt, vật liệu đạt chuẩn BI, khả năng chống cháy tuyệt vời.
Độ hút nước thấp, ngăn ngừa ẩm mốc hiệu quả.
Trọng lượng tương đối nhẹ và độ ổn định kích thước tốt.
Kết cấu đơn giản, có thể cắt bằng dao trong quá trình lắp đặt mà không cần bất kỳ dụng cụ nào khác.
Thông số kỹ thuật
19~23
Độ hấp thụ nước theo thể tích%
≤ 10
Độ dẫn nhiệt [W/(m·K)]
0,035
Mô đun đàn hồi nén (Mpa)
≤ 0,5
Độc tính của khói
Mức độ an toàn gần đúng ZA3
Biến dạng nén 23℃, 4kPa, 24h
Nhiệt độ co ngót do tải nhiệt ℃
Độ dẫn nhiệt W/(m·k) Nhiệt độ trung bình 70°C
0,042 0,040 0,040 0,039 0,039
trình độ A
Cường độ nén (kPa)
≥ 20